Ý nghĩa của từ mở miệng là gì:
mở miệng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mở miệng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mở miệng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở miệng


Nói ra điều gì. | : ''Đã ăn rồi thì còn '''mở miệng''' với ai được.'' | : '''''Mở miệng''' là phàn nàn, kêu ca.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở miệng


đgt. Nói ra điều gì: đã ăn rồi thì còn mở miệng với ai được mở miệng là phàn nàn, kêu ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mở miệng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mở miệng": . mau miệ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở miệng


đgt. Nói ra điều gì: đã ăn rồi thì còn mở miệng với ai được mở miệng là phàn nàn, kêu ca.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mở miệng


(Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của
Nguồn: tratu.soha.vn





<< một vài mở màn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa