1 |
mở miệng Nói ra điều gì. | : ''Đã ăn rồi thì còn '''mở miệng''' với ai được.'' | : '''''Mở miệng''' là phàn nàn, kêu ca.''
|
2 |
mở miệngđgt. Nói ra điều gì: đã ăn rồi thì còn mở miệng với ai được mở miệng là phàn nàn, kêu ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mở miệng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mở miệng": . mau miệ [..]
|
3 |
mở miệngđgt. Nói ra điều gì: đã ăn rồi thì còn mở miệng với ai được mở miệng là phàn nàn, kêu ca.
|
4 |
mở miệng(Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của
|
<< một vài | mở màn >> |