Ý nghĩa của từ mộc mạc là gì:
mộc mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mộc mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mộc mạc mình

1

74 Thumbs up   20 Thumbs down

mộc mạc


giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên ăn nói mộc mạc sống giản dị, mộc mạc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

32 Thumbs up   19 Thumbs down

mộc mạc


tt 1. Chất phác, không chải chuốt: Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang (NĐM). 2. Không hoa hoét: Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Ng-hồng).
Nguồn: vdict.com

3

25 Thumbs up   13 Thumbs down

mộc mạc


giản dị, đơn sơ, bình thường không quá cầu kì
mộc mạc có thể nói trong giao tiếp, trang phục..
hônglan - 00:00:00 UTC 18 tháng 8, 2015

4

23 Thumbs up   15 Thumbs down

mộc mạc


tt 1. Chất phác, không chải chuốt: Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang (NĐM). 2. Không hoa hoét: Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

17 Thumbs up   24 Thumbs down

mộc mạc


Chất phác, không chải chuốt. | : '''''Mộc mạc''' ưa nhìn, lọ điểm trang (Nông Đức Mạnh)'' | Không hoa hoét. | : ''Quà nhà quê '''mộc mạc''', ngon và lành (Nguyên Hồng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mỗi mộng mị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa