Ý nghĩa của từ mỏm là gì:
mỏm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mỏm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỏm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏm


d. Chỏm đầu của vật gì thò lên trên hay ra ngoài: Mỏm đá; Mỏm núi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏm


phần đất hoặc đá nhô cao lên hoặc chìa ra trên một địa hình mỏm núi mỏm đồi Đồng nghĩa: chỏm, chóp, đỉnh
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏm


Chỏm đầu của vật gì thò lên trên hay ra ngoài. | : '''''Mỏm''' đá.'' | : '''''Mỏm''' núi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỏm


d. Chỏm đầu của vật gì thò lên trên hay ra ngoài: Mỏm đá; Mỏm núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỏm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mỏm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem mèm mềm mím mom [..]
Nguồn: vdict.com





<< mỏi mỏng manh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa