Ý nghĩa của từ mệnh phụ là gì:
mệnh phụ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mệnh phụ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mệnh phụ mình

1

30 Thumbs up   11 Thumbs down

mệnh phụ


Vợ các quan to đời xưa, được vua ban sắc mệnh phong cho làm phu nhân
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

14 Thumbs up   9 Thumbs down

mệnh phụ


Từ chỉ vợ một viên quan thời phong kiến được phong tước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh phụ


Nghia la vo cua quang to nhat nuoc VIET NAM nguoi ta thuong go de noi choi ay ma me toi cung duoc goi la menh phu phu nhan me toi cung khong biet nen tuong la noi choi bay gio toi len mang moi biet la menh phu nghia la vo cua quang to nhat nuoc VIET NAMti to mo boi vay moi len mang coi ne....
Tuyetminh - 00:00:00 UTC 27 tháng 3, 2017

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mệnh phụ


Mệnh phụ có phải nghĩa vợ của ông quan to đã qua đời không
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 7 tháng 4, 2020

5

9 Thumbs up   11 Thumbs down

mệnh phụ


Vợ các quan to đời xưa, được vua ban sắc mệnh phong cho làm phu nhân. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh phụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệnh phụ": . Mạnh Phủ mệnh phụ mệnh phụ. [..]
Nguồn: vdict.com

6

8 Thumbs up   10 Thumbs down

mệnh phụ


(Từ cũ) người đàn bà được phong phẩm tước do chồng là vương hầu hoặc làm quan to thời phong kiến mệnh phụ phu nhân
Nguồn: tratu.soha.vn

7

8 Thumbs up   13 Thumbs down

mệnh phụ


Từ chỉ vợ một viên quan thời phong kiến được phong tước.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mẹo thất tịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa