1 |
mệnh đề Một phần của câu, gồm một vị ngữ và ít nhất một chủ ngữ (hoặc ẩn hoặc hiện). | : Câu "''Chúng ta phải biết rằng chúng ta có vinh dự sống trong một thời đại rất to lớn''" (Hồ Chí Minh) có hai '''mệnh [..]
|
2 |
mệnh đềmời làm thơ vịnh hoạ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệnh đề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mệnh đề": . manh mối manh nha mành mành mảnh mai mãnh hổ mạnh mẽ mệnh hệ minh họa minh mẫn [..]
|
3 |
mệnh đềd. 1. Một phần của câu, gồm một vị ngữ và ít nhất một chủ ngữ (hoặc ẩn hoặc hiện): Câu "Chúng ta phải biết rằng chúng ta có vinh dự sống trong một thời đại rất to lớn" (Hồ Chí Minh), có hai mệnh đề. 2. (triết). Lời phát biểu một điều phán đoán về giá trị hay sự tồn tại của sự vật. [..]
|
4 |
mệnh đềmời làm thơ vịnh hoạ
|
5 |
mệnh đềcâu tường thuật, về mặt có nội dung ý nghĩa là đúng hay sai. đơn vị cú pháp làm thành một câu đơn hoặc là thành phần c [..]
|
6 |
mệnh đềMệnh đề là một khái niệm cơ bản trong lôgic học và triết học. Tùy theo ứng dụng mà có những định nghĩa khác nhau của mệnh đề.
|
7 |
mệnh đềTrong lôgic toán, một phân ngành lôgic học, cơ sở của mọi ngành toán học, mệnh đề, hay gọi đầy đủ là mệnh đề lôgic là một khái niệm nguyên thủy, không định nghĩa.
Thuộc tính cơ bản của một mệnh đề là [..]
|
<< thất tịch | thất cơ >> |