Ý nghĩa của từ mềm mỏng là gì:
mềm mỏng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mềm mỏng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mềm mỏng mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mềm mỏng


Nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo trong ăn nói, cư xử. | : ''Ăn nói '''mềm mỏng'''.'' | : ''Thái độ '''mềm mỏng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mềm mỏng


tt. Nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo trong ăn nói, cư xử: ăn nói mềm mỏng thái độ mềm mỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mềm mỏng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mềm mỏng": . mắm mi [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mềm mỏng


tt. Nhẹ nhàng, dịu dàng và khéo léo trong ăn nói, cư xử: ăn nói mềm mỏng thái độ mềm mỏng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mềm mỏng


khéo léo, nhẹ nhàng trong cách nói năng, trong thái độ đối xử, biết cách làm người ta không phật ý thái độ mềm mỏng nó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mềm mỏng


subbaca (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mếu mền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa