Ý nghĩa của từ mềm mại là gì:
mềm mại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mềm mại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mềm mại mình

1

14 Thumbs up   8 Thumbs down

mềm mại


Dịu dàng, dễ coi, dễ nghe: Dáng điệu mềm mại; Câu nói mềm mại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mềm mại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mềm mại": . mắm môi mềm mại mềm môi [..]
Nguồn: vdict.com

2

14 Thumbs up   8 Thumbs down

mềm mại


mềm và gợi cảm giác dễ chịu khi sờ đến tấm lụa mềm mại đôi bàn tay mềm mại có dáng, nét lượn cong tự nhiên, trông đẹp mắt dáng đi mềm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

14 Thumbs up   11 Thumbs down

mềm mại


Dịu dàng, dễ coi, dễ nghe: Dáng điệu mềm mại; Câu nói mềm mại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   7 Thumbs down

mềm mại


saṇha (tính từ), siniddha (tính từ), sukhumāla (tính từ), maddava (trung), mudu (tính từ), muduka (tính từ), saṇha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

7 Thumbs up   5 Thumbs down

mềm mại


từ đồng nghĩa với mềm mại là gì giúp anh với
Lê Văn Luận - 00:00:00 UTC 8 tháng 5, 2017

6

5 Thumbs up   11 Thumbs down

mềm mại


Dịu dàng, dễ coi, dễ nghe. | : ''Dáng điệu '''mềm mại'''.'' | : ''Câu nói '''mềm mại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< phó thang phó quan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa