Ý nghĩa của từ mấu là gì:
mấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mấu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mấu


Chỗ lá dính vào cành hay thân cây. | : ''Lá khô '''mấu''' rời ra.'' | Cục nhỏ trồi lên trên một mặt nhẵn. | : '''''Mấu''' vải.'' | : '''''Mấu''' sồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mấu


dt 1. Chỗ lá dính vào cành hay thân cây: Lá khô mấu rời ra. 2. Cục nhỏ trồi lên trên một mặt nhẵn: Mấu vải; Mấu sồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mấu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mấu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mấu


dt 1. Chỗ lá dính vào cành hay thân cây: Lá khô mấu rời ra. 2. Cục nhỏ trồi lên trên một mặt nhẵn: Mấu vải; Mấu sồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mấu


phần trồi lên thành khối gồ nhỏ trên bề mặt của vật mấu đòn gánh mặt vải có nhiều mấu chỗ lá dính vào thân cây hoặc cành [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vị trí hiển nhiên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa