Ý nghĩa của từ mập mờ là gì:
mập mờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mập mờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mập mờ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mập mờ


t. 1 Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. Ánh sáng mập mờ. Đèn đóm mập mờ. 2 Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào. Thái độ mập mờ, không [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mập mờ


anodissa (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mập mờ


lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ ánh sáng mập mờ tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết r [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mập mờ


Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. | : ''Ánh sáng '''mập mờ'''.'' | : ''Đèn đóm '''mập mờ'''.'' | Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mập mờ


t. 1 Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ. Ánh sáng mập mờ. Đèn đóm mập mờ. 2 Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào. Thái độ mập mờ, không nói ai đúng ai sai. Lối nói mập mờ. Có chỗ còn mập mờ chưa hiểu. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< sa sẩy rừng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa