Ý nghĩa của từ mẫu đơn là gì:
mẫu đơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mẫu đơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẫu đơn mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫu đơn


Một tài liệu có chỗ trống để điền vào, dùng để gửi thông tin chuẩn cho một tổ chức hoặc cơ quan. | Cây mọc hoang ở đồi trọc hay trồng làm cảnh nơi đình chùa, thân cành nhẵn, cao đến 1 m, lá mọ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫu đơn


tên một loại hoa đẹp đây chỉ Giao Tiên
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫu đơn


Mẫu đơn trong tiếng Việt có thể là danh từ dùng để chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẫu đơn


Mẫu Đơn (Trung văn giản thể: 牡丹区; bính âm: Mǔdān Qū) là một khu (quận) và trung tâm hành chính của thành phố Hà Trạch, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫu đơn


tên một loại hoa đẹp đây chỉ Giao Tiên. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẫu đơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẫu đơn": . mau mắn mũ mấn. Những từ có chứa "mẫu đơn": . mẫu đơn m [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫu đơn


dt. Cây mọc hoang ở đồi trọc hay trồng làm cảnh nơi đình chùa, thân cành nhẵn, cao đến 1m, lá mọc đối, hình bầu dục, mặt trên xanh bóng, hoa nhỏ dài, đỏ, mọc thành xim dày đặc ở đầu cành; còn gọi là đơn đỏ, bông trang đỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mẫu đơn


cây họ thảo, lá xẻ lông chim, hoa to và thơm, màu đỏ, trắng hay vàng, nở vào dịp Tết, vỏ rễ dùng làm thuốc.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thằng thắng lợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa