Ý nghĩa của từ mẩu là gì:
mẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẩu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩu


Đoạn ngắn, miếng nhỏ. | : '''''Mẩu''' thuốc lá.'' | : '''''Mẩu''' tre.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩu


d. Đoạn ngắn, miếng nhỏ: Mẩu thuốc lá; Mẩu tre.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẩu": . mau màu máu mâu mầu mẩu mẫu mấu mậu mếu more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩu


d. Đoạn ngắn, miếng nhỏ: Mẩu thuốc lá; Mẩu tre.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mẩu


phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra từ một vật, một chỉnh thể nào đó mẩu bánh mì một mẩu tin ngắn kể một mẩu chuyện vui Đồng nghĩa: mảnh, miếng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mẩn mẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa