Ý nghĩa của từ mầu nhiệm là gì:
mầu nhiệm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mầu nhiệm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mầu nhiệm mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

mầu nhiệm


tài tình đến mức như có phép lạ, không thể hiểu được bằng lẽ thường một phương thuốc mầu nhiệm Đồng nghĩa: nhiệm mầu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mầu nhiệm


: ''Phương pháp '''mầu nhiệm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

mầu nhiệm


Nh. Mầu: Phương pháp mầu nhiệm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mầu nhiệm". Những từ có chứa "mầu nhiệm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhiệt giai nhiều chủ nhiệm [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

mầu nhiệm


Nh. Mầu: Phương pháp mầu nhiệm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< mầm mống phẳng phắn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa