Ý nghĩa của từ mả là gì:
mả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mả mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mả


1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài.2 [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mả


1 d. 1 Chỗ chôn người chết, được đắp cao. 2 (kng.). Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. Nhà này có mả phát tài. 2 t. (thgt.). Tài, giỏi. Con mèo bắt chuột rất mả. Bắn mả thật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mả


(Khẩu ngữ) mộ bốc mả mồ yên mả đẹp Đồng nghĩa: mồ (Khẩu ngữ) khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mả


Mộ (đồng nghĩa:mồ, mả) là nơi người chết được chôn cất hay còn được hiểu theo là nơi người chết an nghỉ theo hình thức địa táng (chôn xuống đất).
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mả


Chỗ chôn người chết, được đắp cao. | Khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi có mồ mả tổ tiên, theo mê tín. | : ''Nhà này có '''mả''' phát tài.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mạt sang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa