Ý nghĩa của từ mạt cưa là gì:
mạt cưa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mạt cưa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạt cưa mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mạt cưa


Vụn gỗ do cưa xẻ làm rơi ra. | : ''Lấy '''mạt cưa''' nhóm bếp.'' | : '''''Mạt cưa''' mướp đắng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mạt cưa


dt. Vụn gỗ do cưa xẻ làm rơi ra: lấy mạt cưa nhóm bếp mạt cưa mướp đắng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạt cưa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mạt cưa": . mạt cưa mắt cá mặt cưa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mạt cưa


dt. Vụn gỗ do cưa xẻ làm rơi ra: lấy mạt cưa nhóm bếp mạt cưa mướp đắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mạo nhận mấp mô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa