Ý nghĩa của từ mạch lạc là gì:
mạch lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ mạch lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạch lạc mình

1

61 Thumbs up   21 Thumbs down

mạch lạc


Hai chữ mạch lạc trong Đông y có nghĩa là mạch máu trong cơ thể . Trong một văn bản cũng có một cái gì giống như mạch máu làm cho các phần của văn bản thống nhất lại , gọi là mạch lạc . Vì vậy , mạch lạc trong văn bản có những tính chất sau :
_ Tuần tự đi qua khắp các phần , các đoạn trong văn bản .
_ Thông suốt , liên tục , không đứt đoạn .
b) Trong văn bản , mạch lạc là sự tiếp nối của các câu , các ý theo một trình tự hợp lí . vì các câu , các ý ấy thống nhất xoay quanh một ý chung .
Hoàng Hải Quỳnh - 00:00:00 UTC 28 tháng 8, 2014

2

41 Thumbs up   21 Thumbs down

mạch lạc


mach lac la su lien ket cac cau theo trình tự logic
Ngoc Bich - 00:00:00 UTC 19 tháng 4, 2014

3

30 Thumbs up   20 Thumbs down

mạch lạc


Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận. | : ''Bài văn có '''mạch lạc''' rõ ràng.'' | Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận. | : ''Văn của.'' | : ''Lỗ vẫn sáng sủa,. (Đặng Thai Mai)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

27 Thumbs up   20 Thumbs down

mạch lạc


dt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng. tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Văn của Lỗ vẫn sáng sủa, (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

19 Thumbs up   17 Thumbs down

mạch lạc


Mạch lạc trong văn bản là sự tiếp nối của các câu, các ý theo một trình tụ hợp lí và các ý ấy xoay quanh một ý chung( chủ đề).
Sarah Nguyễn - 00:00:00 UTC 13 tháng 9, 2016

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

mạch lạc


- Các sự việc phải được sắp xếp theo 1 trình tự hợp lý.
- Giữa các phần ,các đoạn phải có mối liên hệ với nhau và cùng xoay quanh 1 vấn đề.
Gia Bảo - 00:00:00 UTC 6 tháng 9, 2017

7

5 Thumbs up   8 Thumbs down

mạch lạc


mạch lạc là mạch lạc là mạch máu đi qua cơ thể người trong đong y
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2017

8

16 Thumbs up   21 Thumbs down

mạch lạc


dt (H. mạch: đường máu chảy; lạc: dây thần kinh Nghĩa đen: mạch máu và dây thần kinh có quan hệ với nhau) Quan hệ chặt chẽ giữa các bộ phận: Bài văn có mạch lạc rõ ràng.tt Có quan hệ chặt chẽ giữa các [..]
Nguồn: vdict.com

9

14 Thumbs up   21 Thumbs down

mạch lạc


trật tự hợp lí giữa các ý, các phần trong nội dung diễn đạt câu cú lộn xộn, chẳng có mạch lạc gì! Tính từ (cách diễn đạt) có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mạ điện mạng nhện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa