Ý nghĩa của từ mướp là gì:
mướp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mướp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mướp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mướp


Loài cây leo cùng họ với bầu bí, quả dài, lúc non thì mềm ăn được, lúc già thì thành xơ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mướp


d. Loài cây leo cùng họ với bầu bí, quả dài, lúc non thì mềm ăn được, lúc già thì thành xơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mướp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mướp": . mẫm mạp mập m [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mướp


Chi Mướp (danh pháp khoa học: Luffa, từ tiếng Ả Rập لوف) là một loại dây leo sống một năm ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Quả của ít nhất hai loài là L. acutangula và L. aegyptiaca, được thu hoạch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mướp


1. ý chỉ những người bề ngoài trông rất xã xệ , không được chỉnh chu - hoặc thường là chỉ những người phụ nữ xuề xòa về ngoại hình sau khi đẻ con 2. nghèo xơ xác, hết tiền, không có tiền, trông rất xơ xác
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mướp


cây trồng thân leo, hoa đơn tính màu vàng, quả dài, dùng làm thức ăn, khi già thì khô thành xơ bắc giàn cho mướp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mướp


d. Loài cây leo cùng họ với bầu bí, quả dài, lúc non thì mềm ăn được, lúc già thì thành xơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mưu sự mướt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa