Ý nghĩa của từ móc máy là gì:
móc máy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ móc máy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa móc máy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc máy


Quét tước kỹ, cả những chỗ khuất. | : '''''Móc máy''' gầm tủ.'' | | : '''''Móc máy''' cái xấu của người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc máy


đg. 1. Quét tước kỹ, cả những chỗ khuất: Móc máy gầm tủ. 2. Nh. Móc, ngh.3: Móc máy cái xấu của người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "móc máy". Những từ có chứa "móc máy" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc máy


đg. 1. Quét tước kỹ, cả những chỗ khuất: Móc máy gầm tủ. 2. Nh. Móc, ngh.3: Móc máy cái xấu của người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móc máy


(Khẩu ngữ) nói móc nhằm giễu cợt, chọc tức hỏi móc máy suốt ngày chỉ móc máy nhau
Nguồn: tratu.soha.vn





<< móm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa