Ý nghĩa của từ mão là gì:
mão nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mão. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mão mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mão


Chỉ thứ tư trong mười hai chi. | : ''Giờ '''mão'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mão


d. Cg. Mẹo. Chỉ thứ tự trong mười hai chi: Giờ mão.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mão". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mão": . mao mào mão mạo meo mèo Mèo mẻo méo mẹo more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mão


d. Cg. Mẹo. Chỉ thứ tự trong mười hai chi: Giờ mão.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mão


(thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần, trước thìn), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mão


kirīta (trung), makuṭa (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mão


Mão là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ tư, đứng trước nó là Dần, đứng sau nó là Thìn. Tháng Mão trong nông lịch là tháng hai âm lịch. Về thời gian thì giờ Mão tươ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mãnh mè nheo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa