Ý nghĩa của từ mã thượng là gì:
mã thượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mã thượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mã thượng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã thượng


. Có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ trên lưng ngựa). | : ''Một trang '''mã thượng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã thượng


t. (vch.). Có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ trên lưng ngựa). Một trang mã thượng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mã thượng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mã thượng": . mã thượng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã thượng


t. (vch.). Có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ trên lưng ngựa). Một trang mã thượng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mã thượng


(Văn chương) có tư thế hiên ngang (như của kị sĩ ngồi trên lưng ngựa) một trang mã thượng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mác mén >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa