Ý nghĩa của từ mát mặt là gì:
mát mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mát mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mát mặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát mặt


Đủ sống, hết quẫn bách. | : ''Nông dân được '''mát mặt''' từ ngày cải cách ruộng đất.'' | Khoan khoái, thoải mái.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát mặt


t. 1. Đủ sống, hết quẫn bách: Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất. 2. Khoan khoái, thoải mái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mát mặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mát mặt": [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát mặt


t. 1. Đủ sống, hết quẫn bách: Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất. 2. Khoan khoái, thoải mái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mát mặt


cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt Đồng nghĩa: mát mày mát mặt cảm thấy có sự tự h& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mánh mát ruột >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa