Ý nghĩa của từ mái hiên là gì:
mái hiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mái hiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mái hiên mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mái hiên


Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mái hiên


Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mái hiên". Những từ có chứa "mái hiên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hiên Vũ Cán Hiên kỳ hoa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mái hiên


Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mái hiên


phần mái phía trên thềm hoặc hiên nhà đứng trú mưa dưới mái hiên
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mái hiên


Mái hiên là một lớp phủ gắn với bức tường bên ngoài của tòa nhà. Mái hiên tuy là một sản phẩm dùng để che mưa, che nắng những hiện nay nó còn được coi như một dụng cụ dùng để làm đẹp cho không gian bê [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< toe to tát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa