Ý nghĩa của từ màu mè là gì:
màu mè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ màu mè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa màu mè mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

màu mè


t. 1 (id.). Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc. Trang trí rất màu mè. 2 (Nói năng, cư xử) có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật. Ăn nói màu mè. Sống với nhau chân chất, không màu mè.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

màu mè


. Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc. | : ''Trang trí rất '''màu mè'''.'' | Có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật. | : ''Ăn nói '''màu mè'''.'' | : ''Sống với nhau chân chất, không '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

màu mè


t. 1 (id.). Có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc. Trang trí rất màu mè. 2 (Nói năng, cư xử) có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật. Ăn nói màu mè. Sống với nhau chân chất, không màu mè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

màu mè


(Ít dùng) có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường hàm ý chê) trang trí rất màu mè (cách nói năng, cư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sít sâu sắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa