Ý nghĩa của từ lưỡi là gì:
lưỡi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lưỡi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưỡi mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡi


bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để phát âm lắc đầu lè lưỡi lưỡi không xương nhiều đường lắt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡi


Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm. | : '''''Lưỡi''' không xương lắm đường lắt léo. (tục ngữ)'' | Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch. | : '''''Lưỡi''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡi


dt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa lưỡi cuốc lưỡi cày.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡi


dt. 1. Bộ phận ở trong miệng, dùng để nếm thức ăn hoặc để phát âm: Lưỡi không xương lắm đường lắt léo (tng.). 2. Bộ phận mỏng, bằng kim loại, dùng để cắt, chặt, cưa, rạch: lưỡi dao lưỡi giáo lưỡi cưa [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lưỡi


Lưỡi là cơ quan vị giác nằm trong khoang miệng của động vật có xương sống. Ở động vật có vú, lưỡi là khối cơ vân chắc, phủ ngoài bằng lớp biểu bì phân lớp, phía dưới là lớp mô liên kết. Mặt trên lưỡi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lưỡi


jivhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< lườm lược khảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa