Ý nghĩa của từ Lãi là gì:
Lãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ Lãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Lãi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Giun. | Số tiền thu nhập cao hơn chi phí. | : ''Một vốn bốn '''lãi''' (tục ngữ).'' | : ''Lấy công làm '''lãi''' (tục ngữ).'' | : ''Mặt hàng này bán không có '''lãi'''.'' | Số tiền người vay phải t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


1 dt., đphg Giun.2 I. đgt. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất: Buôn một lãi mười (tng.) buôn thất nghiệp lãi quan viên (tng.) nuôi ba ba không lãi bằng nuôi ếch. II. dt. 1. Số tiền thu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


1 dt., đphg Giun. 2 I. đgt. Thu nhiều hơn chi sau khi kinh doanh hay sản xuất: Buôn một lãi mười (tng.) buôn thất nghiệp lãi quan viên (tng.) nuôi ba ba không lãi bằng nuôi ếch. II. dt. 1. Số tiền thu nhập cao hơn chi phí: một vốn bốn lãi (tng) Lấy công làm lãi (tng.) Mặt hàng này bán không có lãi. 2. Số tiền người vay phải trả cho chủ nợ ngoài số [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


thu vượt chi sau một quá trình kinh doanh hay sản xuất buôn hàng này rất lãi trồng hoa lãi hơn trồng lúa buôn một lãi mười Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Số tiền người vay phải trả người cho vay để sử dụng vốn vay, hoặc số tiền kiếm được thông qua việc gửi tiền vào một tổ chức tài chính để hưởng lãi suất. [..]
Nguồn: vietsourcing.edu.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Số tiền người vay phải trả người cho vay để sử dụng vốn vay, hoặc số tiền kiếm được thông qua việc gửi tiền vào một tổ chức tài chính để hưởng lãi suất. [..]
Nguồn: eduvn.nguonlucviet.info

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Số tiền người vay phải trả người cho vay để sử dụng vốn vay, hoặc số tiền kiếm được thông qua việc gửi tiền vào một tổ chức tài chính để hưởng lãi suất.
Nguồn: vib.com.vn (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Là khoản tiền bên vay, huy động vốn hoăc bên thuê trả cho bên vay, đầu tư chứng khoán, gửi tiền hoặc bên cho thuê về việc sử dụng vốn vay, vốn huy động hoặc tài sản cho thuê. Lãi được tính toán căn cứ vào số vốn, thời gian sử dụng vốn và lãi xuất.
Nguồn: danluat.thuvienphapluat.vn (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Là khoản tiền bên vay, huy động vốn hoăc bên thuê trả cho bên vay, đầu tư chứng khoán, gửi tiền hoặc bên cho thuê về việc sử dụng vốn vay, vốn huy động hoặc tài sản cho thuê. Lãi được tính toán căn cứ [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Lãi


Lãi hay lãi vay hay tiền lãi là phí trả cho một khoản vay tài sản cho chủ sở hữu như một hình thức bồi thường cho việc sử dụng của tài sản. Phổ biến nhất là giá phải trả cho việc sử dụng tiền vay, hoặ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Ghi Nợ/Có Lãi suất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa