Ý nghĩa của từ lui lủi là gì:
lui lủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lui lủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lui lủi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lui lủi


Âm thầm, lặng lẽ ra đi một mình. | : '''''Lui lủi''' về nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lui lủi


Âm thầm, lặng lẽ ra đi một mình: Lui lủi về nhà.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lui lủi


Âm thầm, lặng lẽ ra đi một mình: Lui lủi về nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lui lủi


(bước đi) một cách âm thầm lặng lẽ như muốn lẩn tránh lui lủi đi ra
Nguồn: tratu.soha.vn





<< trầm uất trầm tư mặc tưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa