1 |
luôn Liên tiếp không ngừng. | : ''Làm '''luôn''' chân '''luôn''' tay.'' | Thường thường, nhiều lần. | : ''Có khách đến chơi '''luôn'''.'' | Ngay lập tức. | : ''Mua được quả cam ăn '''luôn'''.'' | Một t [..]
|
2 |
luônph. 1. Liên tiếp không ngừng : Làm luôn chân luôn tay. 2. Thường thường, nhiều lần : Có khách đến chơi luôn. 3. Ngay lập tức : Mua được quả cam ăn luôn. 4. Một thể, một lần : Mua xong cái bàn, mua luô [..]
|
3 |
luônph. 1. Liên tiếp không ngừng : Làm luôn chân luôn tay. 2. Thường thường, nhiều lần : Có khách đến chơi luôn. 3. Ngay lập tức : Mua được quả cam ăn luôn. 4. Một thể, một lần : Mua xong cái bàn, mua luôn cái ghế.
|
4 |
luônmột cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng đến thăm nhau luôn làm luôn tay đau ốm luôn Đồng nghĩa: thường x [..]
|
<< thỏm | thể nào >> |