1 |
lot Thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm. | : ''to cast lots'' — rút thăm | : ''to choose by '''lot''''' — chọn bằng cách rút thăm | : ''the '''lot''' fell on him'' — rút thăm trúng anh ấy [..]
|
2 |
lot[lɔt]|danh từ|ngoại động từ|đại từ|phó từ|Tất cảdanh từ thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thămto cast lots rút thăm, bóc thămto choose by lot chọn bằng cách rút thămthe lot fell on him rút th [..]
|
3 |
lotMột lot là kích thước đơn vị tiêu chuẩn của một giao dịch. Nó thể hiện lượng tối thiểu có thể được giao dịch trong bất kì công cụ nào. Đối với Kinh doanh Ngoại hối, kích thước lot tiêu chuẩn của Markets.com là 1,000 đơn vị tiền tệ đã định giá. Đối với kinh doanh CFD, kích thước lot tiêu chuẩn dao động từ 1 đến 500 đơn vị CFD đã định giá. [..]
|
4 |
lot- Là từ viết tắt của cụm từ Internet of Things. Là một dạng thời đại công nghệ mới khi những đồ vật bằng công nghệ được điều khiển bằng sóng Wifi hay kết nối Internet. - Tên một loại chất có trong muối ăn có khả năng ngừa bướu cổ.
|
5 |
lotLot là một tỉnh của Pháp, thuộc vùng hành chính Midi-Pyrénées, tỉnh lỵ Cahors, bao gồm các quận với các quận lỵ còn lại là: Figeac, Gourdon.
|
6 |
lotGiá trị 1 hợp đồng giao dịch.
|
7 |
lotGiá trị 1 hợp đồng giao dịch.
|
8 |
lotGiá trị 1 hợp đồng giao dịch.
|
<< chapitre | chapon >> |