Ý nghĩa của từ lam là gì:
lam nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ lam. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lam mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


1. cơm nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số)
2. màu xanh da trời.
3. Đây là tên thường đặt cho các bé trai với nghĩa: loại ngọc màu xanh thẫm
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lam


(cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số) lam cơm Tính từ có màu xanh đậm hơn màu da trời kh&oac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lam


Lam (chữ Hán giản thể: 岚县, âm Hán Việt: Lam huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lữ Lương, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Lam có diện tích 1509 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 170 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


Đánh, quật, vụt (bằng gậy). | : ''to '''lam''' [into] somebody'' — quật ai, đánh ai | , (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn. | Màu xanh da trời thẫm. | : ''Áo '''lam'''.'' | Nói thứ xôi t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến).d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "la [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


t. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam. đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến). d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


Lam viết đầy đủ dấu là:
+ Lam:
- màu xanh. Ví dụ ngọc lục lam.
- tên một con sông.
+ làm: dùng công sức tạo ra một điều gì đó (làm việc).
+ lạm: vượt quá giới hạn. Ví dụ: Lạm phát.
+ lắm: đồng nghĩa với từ nhiều. Ví dụ Lắm mồm - chỉ những người nói nhiều.
+ Lâm: rừng cây
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 11 tháng 8, 2013

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


Lam hay lam có thể là tên của: Màu lam, một trong ba màu gốc bổ sung; từ đó có lam sẫm, ngọc lam, vi khuẩn lam... Sông Lam, một trong 2 con sông lớn nhất ở Bắc Trung Bộ Việt Nam. Huyện Lam, một huyện [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lam


Lam là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 蓝姓, Bính âm: Lan). Họ này đứng thứ 131 trong danh sách Bách gia tính.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< émigrant legal >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa