1 |
lụa Hàng dệt bằng tơ, mỏng, mịn. | : ''Dệt '''lụa'''.'' | : ''Chiếc quần '''lụa'''.'' | Lớp lá chuối non hay bẹ cau non chưa nở. | : '''''Lụa''' chuối.'' | : '''''Lụa''' cau.'' | Vật mềm, mịn. | : ''Gi [..]
|
2 |
lụadt. 1. Hàng dệt bằng tơ, mỏng, mịn: dệt lụa chiếc quần lụa. 2. Lớp lá chuối non hay bẹ cau non chưa nở: lụa chuối lụa cau. 3. Vật mềm, mịn: giò lụa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lụa". Những từ [..]
|
3 |
lụadt. 1. Hàng dệt bằng tơ, mỏng, mịn: dệt lụa chiếc quần lụa. 2. Lớp lá chuối non hay bẹ cau non chưa nở: lụa chuối lụa cau. 3. Vật mềm, mịn: giò lụa.
|
4 |
lụahàng dệt bằng tơ, mỏng, mềm và mịn vải lụa dệt lụa tranh lụa người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân (tng) Tính từ (lớp, bề mặt) mềm, mỏng và mịn như l [..]
|
5 |
lụaLụa là một loại vải mịn, mỏng được dệt bằng tơ. Loại lụa tốt nhất được dệt từ tơ tằm. Người ta nuôi tằm (Bombyx mori), lấy tơ xe sợi dệt thành lụa. Đây là một nghề có từ rất lâu đời và có nguồn gốc từ [..]
|
6 |
lụaLụa là một loại vải mịn, mỏng được dệt bằng tơ. Loại lụa tốt nhất được dệt từ tơ tằm. Người ta nuôi tằm (Bombyx mori), lấy tơ xe sợi dệt thành lụa. Đây là một nghề có từ rất lâu đời và có nguồn gốc từ [..]
|
<< lởm chởm | ma lem >> |