1 |
lẻ tẻ Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp. | : ''Mới '''lẻ tẻ''' có mấy người đến .'' | : ''Đêm về khuya phố xá chỉ còn '''lẻ tẻ''' vài người đi lại .'' | : ''Lúa bắt đầu chí [..]
|
2 |
lẻ tẻtt. Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp: mới lẻ tẻ có mấy người đến Đêm về khuya phố xá chỉ còn lẻ tẻ vài người đi lại Lúa bắt đầu chín lẻ tẻ Lễ Phật trong ngôi chùa giữ [..]
|
3 |
lẻ tẻtt. Thưa thớt và rời rạc từng cái một, không tập trung, không đều khắp: mới lẻ tẻ có mấy người đến Đêm về khuya phố xá chỉ còn lẻ tẻ vài người đi lại Lúa bắt đầu chín lẻ tẻ Lễ Phật trong ngôi chùa giữa đồng sắp đoạn, thiện nam tín nữ lẻ tẻ ra về (Ngô Tất Tố). [..]
|
4 |
lẻ tẻthưa thớt và rời rạc từng ít một, không tập trung, không đều khắp mọi người lẻ tẻ ra về lúa chín lẻ tẻ
|
<< sục | sờ >> |