Ý nghĩa của từ lặng lẽ là gì:
lặng lẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lặng lẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lặng lẽ mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

lặng lẽ


im lặng, không lên tiếng, không có tiếng động, tiếng ồn lặng lẽ khóc sống lặng lẽ như một chiếc bóng dòng sông lặng lẽ trôi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

lặng lẽ


Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy. | : ''Đêm khuya '''lặng lẽ'''.'' | : ''Cảnh chiều hôm '''lặng lẽ''' .'' | : ''Mặt hồ '''lặng lẽ''' soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

lặng lẽ


tt. 1. Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy: đêm khuya lặng lẽ cảnh chiều hôm lặng lẽ Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng). 2. Không lên tiếng, không nói n [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

lặng lẽ


tt. 1. Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy: đêm khuya lặng lẽ cảnh chiều hôm lặng lẽ Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng). 2. Không lên tiếng, không nói năng gì cả: khu rừng lặng lẽ lặng lẽ ngồi vào bàn Thuần lặng lẽ đứng dậy (Ma Văn Kháng) Một vành trăng ngàn năm lặng lẽ (Thế Lữ). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

lặng lẽ


không có tiếng ồn
co - 00:00:00 UTC 5 tháng 7, 2014





<< phản chiếu suất phước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa