Ý nghĩa của từ lấp ló là gì:
lấp ló nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lấp ló. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lấp ló mình

1

10 Thumbs up   0 Thumbs down

lấp ló


ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp đứng lấp ló ở ngoài cổng "Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ cây cũng muốn nổi tình m&acir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

lấp ló


đg. Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp. Bóng người lấp ló ngoài cửa sổ. Mặt trời lấp ló sau ngọn tre.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

lấp ló


Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp. | : ''Bóng người '''lấp ló''' ngoài cửa sổ.'' | : ''Mặt trời '''lấp ló''' sau ngọn tre.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

lấp ló


đg. Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện liên tiếp. Bóng người lấp ló ngoài cửa sổ. Mặt trời lấp ló sau ngọn tre.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấp ló". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lấp [..]
Nguồn: vdict.com





<< lấm chấm lấp lửng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa