Ý nghĩa của từ làm lơ là gì:
làm lơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ làm lơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm lơ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm lơ


đg. Cg. Làm ngơ. Giả vờ như không biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm lơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "làm lơ": . lam lũ làm lẽ làm lễ làm lơ lăm le lâm li lầm lì lầm lỗi lầm [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

làm lơ


đg. Cg. Làm ngơ. Giả vờ như không biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm lơ


Giả vờ như không biết.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm lơ


cố ý lơ đi, làm như không nhìn thấy, không nghe thấy, không hay biết gì cả "Hai tay cầm nắm lạt bẻ cò, Lòng anh thương da diết, sao em [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< làm dáng làm mối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa