1 |
lạnh lẽot. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạnh lẽo". Những từ có chứa "lạnh lẽo" in it [..]
|
2 |
lạnh lẽolạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ đêm đông lạnh lẽo hang đá lạnh lẽo có cảm giác hay gây cảm giác lạnh, do thiếu hẳn hơi ấm của con người căn ph&og [..]
|
3 |
lạnh lẽo | : ''Tiết thu '''lạnh lẽo'''.'' | Không ấm cúng, thiếu thân mật. | : ''Gian phòng '''lạnh lẽo'''.'' | : ''Sống '''lạnh lẽo'''.''
|
4 |
lạnh lẽot. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.
|
5 |
lạnh lẽosītala (trung)
|
<< lại gạo | lải nhải >> |