Ý nghĩa của từ lạnh lẽo là gì:
lạnh lẽo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lạnh lẽo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lạnh lẽo mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

lạnh lẽo


t. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạnh lẽo". Những từ có chứa "lạnh lẽo" in it [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

lạnh lẽo


lạnh đến mức cảm nhận thấy rất rõ đêm đông lạnh lẽo hang đá lạnh lẽo có cảm giác hay gây cảm giác lạnh, do thiếu hẳn hơi ấm của con người căn ph&og [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

lạnh lẽo


| : ''Tiết thu '''lạnh lẽo'''.'' | Không ấm cúng, thiếu thân mật. | : ''Gian phòng '''lạnh lẽo'''.'' | : ''Sống '''lạnh lẽo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

lạnh lẽo


t. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

lạnh lẽo


sītala (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< lại gạo lải nhải >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa