1 |
lạ Tới độ ngạc nhiên khác thường. | : ''Trông đẹp '''lạ'''.'' | Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen. | : ''Nhà bà có con chó đen,.'' | : ''Người '''lạ''' nó cắn người quen nó [..]
|
2 |
lạI. tt. 1. Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen: Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd.) khách lạ thèm của lạồ Kẻ còn, người khuất hai hàng lệ, Trước l [..]
|
3 |
lạI. tt. 1. Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen: Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd.) khách lạ thèm của lạồ Kẻ còn, người khuất hai hàng lệ, Trước lạ sau quen một chữ tình (Nguyễn Khuyến) Em nắm chặt bàn tay các o, Người thì lạ mà mặt chừng quen quá (ý Nhi) Khoai ruộng lạ mạ ruộng quen (tng.) 2. K [..]
|
4 |
lạchưa từng được thấy, được biết đến người lạ miền đất lạ của ngon vật lạ trước lạ sau quen Trái nghĩa: quen khác thường, rất hiếm thấy chuyện lạ có thật phép lạ hiện tượng l [..]
|
5 |
lạparibāhara (tính từ)
|
<< vẻ | cười >> |