Ý nghĩa của từ lưu manh là gì:
lưu manh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lưu manh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lưu manh mình

1

13 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu manh


Là sống tráo trở không tôn trọng sự thật , sống vì cái tự ngã lừa gạt người khác ,làm bất cứ điều gì để đem lại quyền lợi riêng cho mình
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 18 tháng 8, 2014

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

lưu manh


Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. | : ''Gã '''lưu manh'''.'' | : ''Thói '''lưu manh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

lưu manh


d. Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. Gã lưu manh. Thói lưu manh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu manh


kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo kẻ lưu manh Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, lừa đảo theo cách của kẻ lưu manh giở giọng lưu manh thằng cha lưu manh lắm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lưu manh


Lưu manh + lưu và manh.
Lưu = di động, chuyển động, di lại, không dừng lai, không đứng yên;
Manh= gốc chữ Hán có đặc trưng chữ tượng hình( 氓) , được hình thành bởi 2 chữ là chữ vong (亡 _ mất) và chữ dân( 民 người dân) . Có nghĩa là cái thứ đã mất đi tính chất của người dân., hay nói nôm na là mất tính người. Vậy chúng chỉ là con vật, sống theo bản năng để tồn tạ và hưởng thụi. Vì thế chúng sẵn sàng thể hiện thú tính giữa đời thường : Trộm cắp, cướp giết, hiếp...
Buồn một nỗi là hiện nay tồn tại gi7ũa xã hội cả cái gọi là "Trí thức lưu manh" !
.
Odoni - 00:00:00 UTC 28 tháng 8, 2017

6

2 Thumbs up   2 Thumbs down

lưu manh


d. Kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo. Gã lưu manh. Thói lưu manh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lưu manh". Những từ có chứa "lưu manh" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
Nguồn: vdict.com





<< lưu hành lưu trữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa