Ý nghĩa của từ lùm là gì:
lùm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lùm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lùm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùm


Bụi cây. | : ''Ngồi dưới bóng '''lùm''' tre.'' | Ph. Nói cái gì đầy có ngọn. | : ''Đĩa xôi đầy '''lùm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùm


d. Bụi cây: Ngồi dưới bóng lùm tre.ph. Nói cái gì đầy có ngọn: Đĩa xôi đầy lùm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lùm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lùm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùm


d. Bụi cây: Ngồi dưới bóng lùm tre. ph. Nói cái gì đầy có ngọn: Đĩa xôi đầy lùm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lùm


đám cành lá rậm rạp của nhiều cây kết vào nhau thành vòm rộng ngồi nghỉ dưới lùm cây lùm dứa dại đống lớn có hình giốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lùi xùi lùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa