Ý nghĩa của từ lòm là gì:
lòm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ lòm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lòm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòm


Có màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt. | : ''Yếm nhuộm đỏ '''lòm'''.'' | : ''Bưởi chua '''lòm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòm


tt. Có màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt: yếm nhuộm đỏ lòm bưởi chua lòm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lòm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lòm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lòm


tt. Có màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt: yếm nhuộm đỏ lòm bưởi chua lòm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< lòi tói lót >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa