1 |
lòm Có màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt. | : ''Yếm nhuộm đỏ '''lòm'''.'' | : ''Bưởi chua '''lòm'''.''
|
2 |
lòmtt. Có màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt: yếm nhuộm đỏ lòm bưởi chua lòm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lòm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lòm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm [..]
|
3 |
lòmtt. Có màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt: yếm nhuộm đỏ lòm bưởi chua lòm.
|
<< lòi tói | lót >> |