Ý nghĩa của từ lót dạ là gì:
lót dạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lót dạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lót dạ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lót dạ


đg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lót dạ


Ăn tạm cho đỡ đói. | Ăn buổi sáng sớm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lót dạ


đg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lót dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lót dạ": . lật đật lật đổ lét đét lẹt đẹt lót dạ. N [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lót dạ


ăn chút ít (thường vào buổi sáng) cho đỡ đói ăn lót dạ lót dạ cái bánh mì Đồng nghĩa: dằn bụng, điểm tâm, lót l&ograv [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lóc quiproquo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa