1 |
lót dạđg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm.
|
2 |
lót dạ Ăn tạm cho đỡ đói. | Ăn buổi sáng sớm.
|
3 |
lót dạđg. 1. Ăn tạm cho đỡ đói. 2. Cg. Điểm tâm. Ăn buổi sáng sớm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lót dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lót dạ": . lật đật lật đổ lét đét lẹt đẹt lót dạ. N [..]
|
4 |
lót dạăn chút ít (thường vào buổi sáng) cho đỡ đói ăn lót dạ lót dạ cái bánh mì Đồng nghĩa: dằn bụng, điểm tâm, lót l&ograv [..]
|
<< lóc | quiproquo >> |