1 |
lò mổ Nơi chuyên giết lợn, bò, trâu để cung cấp cho một thành phố.
|
2 |
lò mổCg. Lò sát sinh. Nơi chuyên giết lợn, bò, trâu để cung cấp cho một thành phố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lò mổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lò mổ": . lá mạ lá mía lai máu làm [..]
|
3 |
lò mổCg. Lò sát sinh. Nơi chuyên giết lợn, bò, trâu để cung cấp cho một thành phố.
|
4 |
lò mổnơi chuyên việc giết thịt gia súc với số lượng lớn. Đồng nghĩa: lò sát sinh
|
<< trở gót | lò xo >> |