Ý nghĩa của từ lính tráng là gì:
lính tráng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lính tráng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lính tráng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lính tráng


(Khẩu ngữ) như binh lính cánh lính tráng cùng cảnh lính tráng với nhau
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lính tráng


Lính thời trước nói chung (dùng với nghĩa xấu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lính tráng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lính tráng": . lĩnh trưng lính tráng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lính tráng


Lính thời trước nói chung (dùng với nghĩa xấu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lính tráng


Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lính tráng


Lính thời trước nói chung (dùng với nghĩa xấu).
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< trích diễm lính tẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa