Ý nghĩa của từ lãnh hải là gì:
lãnh hải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ lãnh hải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lãnh hải mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh hải


Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh hải


d. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh hải". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh hải


d. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh hải


vùng biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển bảo vệ chủ quyền lãnh hải tổ quốc Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lãnh hải


Lãnh hải hay hải phận là vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế). Chủ quyền của quốc gia đối với vùn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thích đáng thây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa