1 |
lãnh hải Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.
|
2 |
lãnh hảid. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lãnh hải". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
lãnh hảid. Phạm vi biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển.
|
4 |
lãnh hảivùng biển ven bờ, có chiều rộng quy định (thường không vượt quá 12 hải lí), thuộc chủ quyền của một nước ven biển bảo vệ chủ quyền lãnh hải tổ quốc Đồng nghĩa: [..]
|
5 |
lãnh hảiLãnh hải hay hải phận là vùng biển ven bờ nằm giữa vùng nước nội thủy và các vùng biển thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán quốc gia (tức vùng đặc quyền kinh tế). Chủ quyền của quốc gia đối với vùn [..]
|
<< thích đáng | thây >> |