Ý nghĩa của từ lái buôn là gì:
lái buôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lái buôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lái buôn mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lái buôn


Người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lái buôn


d. Người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lái buôn


d. Người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lái buôn


(Từ cũ) người chuyên nghề buôn bán lớn và buôn bán đường dài gã lái buôn Đồng nghĩa: nhà buôn, thương buôn, thương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lái buôn


vānija (nam), vānijaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

lái buôn


Một thương gia hay thương nhân (trước đây còn gọi là nhà buôn) là người kinh doanh các giao dịch hàng hóa được sản xuất bởi những người khác để kiếm lợi nhuận. Thương gia trong từ thông dụng, cùng ngh [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< lái lán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa