Ý nghĩa của từ lác mắt là gì:
lác mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lác mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lác mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lác mắt


| Ngạc nhiên và khâm phục (thtục). | : ''Nhào lộn như thế thì ai cũng phải '''lác mắt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lác mắt


t. 1. Nh. Lác. 2. Ngạc nhiên và khâm phục (thtục): Nhào lộn như thế thì ai cũng phải lác mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lác mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lác mắt": . lác m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lác mắt


t. 1. Nh. Lác. 2. Ngạc nhiên và khâm phục (thtục): Nhào lộn như thế thì ai cũng phải lác mắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lác mắt


(Khẩu ngữ) thấy hết sức ngạc nhiên và thán phục diện bộ ấy vào thì thiên hạ có mà lác mắt!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lá tọa lái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa