1 |
lác mắt | Ngạc nhiên và khâm phục (thtục). | : ''Nhào lộn như thế thì ai cũng phải '''lác mắt'''.''
|
2 |
lác mắtt. 1. Nh. Lác. 2. Ngạc nhiên và khâm phục (thtục): Nhào lộn như thế thì ai cũng phải lác mắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lác mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lác mắt": . lác m [..]
|
3 |
lác mắtt. 1. Nh. Lác. 2. Ngạc nhiên và khâm phục (thtục): Nhào lộn như thế thì ai cũng phải lác mắt.
|
4 |
lác mắt(Khẩu ngữ) thấy hết sức ngạc nhiên và thán phục diện bộ ấy vào thì thiên hạ có mà lác mắt!
|
<< lá tọa | lái >> |