Ý nghĩa của từ lá chắn là gì:
lá chắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lá chắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lá chắn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lá chắn


Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v. V. | Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. | : ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lá chắn


d. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lá chắn


d. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu pháo. 3 Cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lá chắn


tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v.. bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lá chắn


la tam chan bao ve
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2013

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lá chắn


Lá chắn hay Khiên là một loại vũ khí phòng thủ, dùng để bảo vệ cơ thể trước các cuộc tấn công, lá chắn thường dùng để chặn các loại vũ khí như cung tên hay che chở trước các cú đánh của đối thủ. Lá ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thông minh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa