1 |
lá chắn Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v. V. | Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. | : ''' [..]
|
2 |
lá chắnd. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá ch [..]
|
3 |
lá chắnd. 1 Tên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v. 2 Bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ khí hay máy móc để che chắn, bảo vệ. Lá chắn của khẩu pháo. 3 Cái có tác dụng ngăn chặn sự tiến công từ bên ngoài. Xây dựng vành đai làm lá chắn cho căn cứ quân sự. [..]
|
4 |
lá chắntên gọi chung vật dùng để che đỡ cho tên, gươm, giáo khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, như khiên, mộc, v.v.. bộ phận hình tấm gắn ở một số vũ kh [..]
|
5 |
lá chắnla tam chan bao ve
|
6 |
lá chắnLá chắn hay Khiên là một loại vũ khí phòng thủ, dùng để bảo vệ cơ thể trước các cuộc tấn công, lá chắn thường dùng để chặn các loại vũ khí như cung tên hay che chở trước các cú đánh của đối thủ. Lá ch [..]
|
<< lá | thông minh >> |