1 |
làm thịtGiết súc vật để ăn: Đem lợn ra làm thịt.
|
2 |
làm thịtGiết súc vật để ăn: Đem lợn ra làm thịt.
|
3 |
làm thịtgiết con vật để lấy thịt ăn bắt con gà làm thịt làm thịt lợn Đồng nghĩa: giết mổ, giết thịt (Thông tục) giết chết, tiêu diệt "(...) tôi còn nợ lung t [..]
|
4 |
làm thịt Giết súc vật để ăn. | : ''Đem lợn ra '''làm thịt'''.''
|
<< trưởng bạ | trưởng ban >> |