1 |
làm ơnđg. 1. Làm việc có lợi cho người khác. 2. Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì: Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.
|
2 |
làm ơn Làm việc có lợi cho người khác. | Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì. | : ''Ông '''làm ơn''' cho tôi mượn tờ báo.''
|
3 |
làm ơnđg. 1. Làm việc có lợi cho người khác. 2. Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì: Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "làm ơn". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
4 |
làm ơnlàm điều tốt, giúp cho người khác qua được khó khăn "Vân Tiên nghe nói liền cười, Làm ơn há dễ trông người trả ơn?" (LVT) ( [..]
|
<< quintidi | quinto >> |