1 |
làmlà tiếng Hán dịch sang tiếng Việt có nghĩa là rừng, ví dụ chúng ta có lâm nghiệp, kiểm lâm, chúa sơn lâm (con hổ). là tên một dòng họ của người châu Á, phổ biến ở việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc. nguồn gốc họ Lâm: Vào đời nhà Ân, trước Công Nguyên 1401 – 1122. Trụ Vương lên làm vua vào năm 1154, trước Công Nguyên và đến năm 1122 thì bị diệt vong – Ông chấp chính đựoc 32 năm. Vào năm 1121 Trụ Vương mổ bụng Thừa Tướng TỶ CAN ( cha ruột của ông ) để lấy TIM làm thuốc trị bịnh cho ĐẮC KỶ - ái phi của Trụ Vương. Thế là cả nhà TỶ CAN bị truy lùng diệt tận. Riêng vợ TỶ CAN là bà DƯƠNG THỊ trốn thoát ra được ngoại thành và bà đương mang thai được 4 tháng. Lúc bấy giờ bà không có chổ nào để nương tựa cho yên thân. Cùng đường, bà phải ẩn thân vào khu rừng trúc hoang vu.Tại đây, suốt trong thời gian ẩn náu cho đến ngày sinh con, không có lương thực, thực phẩm. phải nhờ ăn măng trúc mà mẹ con sống qua ngày. Mãi đến khi nhà ÂN bị tiêu diệt, nhà CHU lên chấp chính, 1122 – 1116 : VŨ VƯƠNG CƠ PHÁT lên ngôi và phục hồi chức vụ cho DƯƠNG THỊ và con trai TỶ CAN. Để tỏ lòng biết ơn rừng trúc, bà DƯƠNG THỊ xinVŨ VƯƠNG CƠ PHÁT lấy họ LÂM cho con trai, được VŨ VƯƠNG đồng ý và ban hành lệnh họ LÂM duy nhất. Như vậy, toàn Trung Quốc và trên toàn Thế Giới họ LÂM chỉ có một, được bắt nguồn từ đó và cũng là giòng dõi vua chúa. Một số người Việt Nam mang họ Lâm nổi tiếng:Hòa thượng Thích Quảng Đức, tên thật là Lâm Văn Tức, người tự thiêu trong phong trào biểu tình của giới tăng ni tại Sài Gòn năm 1963 Yến Lan (1916-1998), tên thật là Lâm Thanh Lang, là một nhà thơ, nhà viết kịch Việt Nam. Ông còn có bút danh khác là Xuân Khải. Lâm Hồng Long, nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam, Giải thưởng Hồ Chí Minh đợt I Lâm Thị Mỹ Dạ, nhà thơ Việt Nam Lê Uyên, tên thật là Lâm Phúc Anh, ca sĩ Việt Nam Lâm Văn Thê, thượng tướng Công an Nhân dân Việt Nam Lâm Uyển Nhi (1975-2008), đoạt giải nhất cuộc thi Người đẹp các thành phố biển năm 1989 (tại Nha Trang), người nhiễm HIV.
|
2 |
làm Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. | : '''''Làm''' nhà.'' | : ''Chim '''làm''' tổ.'' | : '''''Làm''' cơm.'' | : '''''Làm''' thí nghiệm.'' | : '''''Làm''' thơ.'' | : Dùng công sức vào những v [..]
|
3 |
làm Đạt mức độ cao hơn bình thường. | : ''Khổ '''lắm''' anh à.'' | : ''Buồn '''lắm''' .'' | : ''Cô ấy xinh '''lắm'''.'' | Có số lượng được coi là hơn bình thường. | : '''''Lắm''' mồm '''lắm''' miệng.'' [..]
|
4 |
làm Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn. | Năm, đi theo sau số chục. | : ''Mười '''lăm'''.'' | : ''Hăm '''lăm'''.'' | Định bụng làm ngay. | : ''Chưa đi đến chợ đã '''lăm''' ăn quà.'' [..]
|
5 |
làm Giây bùn, đất. | : ''Ngã xuống bùn '''lấm''' áo..'' | : '''''Lấm''' be '''lấm''' bét..'' | : '''''Lấm''' ở nhiều hay khắp mọi chỗ:.'' | : ''Ngã xuống vũng trâu đầm, '''lấm''' be '''lấm''' bét.'' [..]
|
6 |
làm Nhà chứa thóc.
|
7 |
làm Ăn lén lút. | : ''Ngày nào đi chợ cũng '''lẩm''' quà.'' | Ăn (thtục). | : ''Em dỗi anh '''lẩm''' cả đĩa xôi.''
|
8 |
làm . Bùn. | : ''Lội ao vớt '''lầm'''.'' | Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. | : ''Bụi '''lầm''' lên sau xe.'' | Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. | : ''Con đường [..]
|
9 |
làmđg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chun [..]
|
10 |
làmph. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình: Tiêu lạm; Ăn lạm; Lạm bàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lạm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lạm": . lam làm lạm lăm lắm l [..]
|
11 |
làmt. Giây bùn, đất: Ngã xuống bùn lấm áo. Lấm be lấm bét. Lấm ở nhiều hay khắp mọi chỗ: Ngã xuống vũng trâu đầm, lấm be lấm bét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lấm". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
12 |
làm1 I d. (ph.). Bùn. Lội ao vớt lầm.II t. 1 Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe. 2 Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn th [..]
|
13 |
làmđg. 1. Ăn lén lút: Ngày nào đi chợ cũng lẩm quà. 2. Ăn (thtục): Em dỗi anh lẩm cả đĩa xôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẩm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẩm": . lam làm lạm lăm [..]
|
14 |
làmd. Nhà chứa thóc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lẫm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lẫm": . lam làm lạm lăm lắm lâm lầm lẩm lẫm lấm more...-Những từ có chứa "lẫm": . lẫm lẫm cẫ [..]
|
15 |
làmI. tt. Có số lượng được coi là hơn bình thường: lắm mồm lắm miệng lắm tiền lắm con thì khổ lắm thầy thối ma (tng.). II. pht. Đạt mức độ cao hơn bình thường: khổ lắm anh à buồn lắm Cô ấy xinh lắm.. Các [..]
|
16 |
làmd. Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn.đg. Định bụng làm ngay: Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà.t. Năm, đi theo sau số chục: Mười lăm; Hăm lăm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lăm". Những từ phát [..]
|
17 |
làmđg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung. Làm ở nhà máy. Đến giờ đi làm. Có việc làm ổn định. Tay làm hàm nhai (tng.). 3 Dùng công sức vào những việc thuộc một nghề nào đó để sinh sống, nói [..]
|
18 |
làm1 I d. (ph.). Bùn. Lội ao vớt lầm. II t. 1 Có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn. Nước ao đục lên. Bụi lầm lên sau xe. 2 Bị phủ lên một lớp dày bùn đất, bụi bặm. Con đường lầm bùn đất. Toàn thân lầm bụi. 2 đg. Nhận thức cái nọ ra cái kia, do sơ ý hay không biết. Hiểu lầm nhau. Mua lầm hàng giả. [..]
|
19 |
làmđg. 1. Ăn lén lút: Ngày nào đi chợ cũng lẩm quà. 2. Ăn (thtục): Em dỗi anh lẩm cả đĩa xôi.
|
20 |
làmd. Nhà chứa thóc.
|
21 |
làmt. Giây bùn, đất: Ngã xuống bùn lấm áo. Lấm be lấm bét. Lấm ở nhiều hay khắp mọi chỗ: Ngã xuống vũng trâu đầm, lấm be lấm bét.
|
22 |
làmph. Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình: Tiêu lạm; Ăn lạm; Lạm bàn.
|
23 |
làmd. Miếng thịt phần ở khoanh cổ bò hay lợn. đg. Định bụng làm ngay: Chưa đi đến chợ đã lăm ăn quà. t. Năm, đi theo sau số chục: Mười lăm; Hăm lăm.
|
24 |
làmI. tt. Có số lượng được coi là hơn bình thường: lắm mồm lắm miệng lắm tiền lắm con thì khổ lắm thầy thối ma (tng.). II. pht. Đạt mức độ cao hơn bình thường: khổ lắm anh à buồn lắm Cô ấy xinh lắm.
|
25 |
làm1. cơm nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số) 2. màu xanh da trời. 3. Đây là tên thường đặt cho các bé trai với nghĩa: loại ngọc màu xanh thẫm
|
26 |
làmcó số lượng được đánh giá là lớn lắm tiền nhiều của nói lắm mỏi mồm lắm thầy thối ma (tng) Đồng nghĩa: nhiều, ối Trái nghĩa: ít Phụ từ đến mức độ được [..]
|
27 |
làmnơi được quây kín và có mái che, dùng để chứa thóc lẫm thóc
|
28 |
làm(Thông tục) ăn lén lút được mùa thì chê cơm hẩm, mất mùa thì lẩm cơm thiu (tng)
|
29 |
làmđất ở ruộng đã được cày bừa thành bùn nhão, thuận tiện cho việc gieo cấy giữ lấm để chuẩn bị cấy Tính từ bị dây bùn, đất quần áo lấm đất c [..]
|
30 |
làmdùng công sức tạo ra cái trước đó không có chim làm tổ làm nhà mới làm đơn làm thơ dùng công sức vào nhữn [..]
|
31 |
làm(Phương ngữ) bùn lội ao vớt lầm Tính từ có nhiều bùn hay bụi cuộn lên làm đục, làm bẩn nước ao đục lầm lên con đường đất bụi lầm bị phủ lên [..]
|
32 |
làmkhoanh thịt cắt ra ở cổ bò hay lợn đã làm thịt. Danh từ (Khẩu ngữ) năm (chỉ dùng để đếm, sau số hàng chục) mười lăm hăm lăm (hai mươi lăm) bốn lăm Đồng nghĩa: nhăm [..]
|
33 |
làm(cơm) nấu bằng ống nứa hay ống vầu thay cho nồi (một cách nấu cơm ở một số vùng dân tộc thiểu số) lam cơm Tính từ có màu xanh đậm hơn màu da trời kh&oac [..]
|
34 |
làmkaroti (kar + o)
|
35 |
làmLam (chữ Hán giản thể: 岚县, âm Hán Việt: Lam huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lữ Lương, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Lam có diện tích 1509 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 170 [..]
|
36 |
làm Đánh, quật, vụt (bằng gậy). | : ''to '''lam''' [into] somebody'' — quật ai, đánh ai | , (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn. | Màu xanh da trời thẫm. | : ''Áo '''lam'''.'' | Nói thứ xôi t [..]
|
37 |
làm Lấn quá giới hạn của mình, làm quá quyền hạn của mình. | : ''Tiêu '''lạm'''.'' | : ''Ăn '''lạm'''.'' | : '''''Lạm''' bàn.''
|
38 |
làmt. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam.đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến).d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "la [..]
|
39 |
làmt. Nói thứ xôi thổi bằng ống tre hay sọ dừa lùi vào lửa : Cơm lam. đg. Nh. Làm : Nhà có một bà hay lam hay làm (Nguyễn Khuyến). d. Màu xanh da trời thẫm : áo lam.
|
40 |
làmLam viết đầy đủ dấu là: + Lam: - màu xanh. Ví dụ ngọc lục lam. - tên một con sông. + làm: dùng công sức tạo ra một điều gì đó (làm việc). + lạm: vượt quá giới hạn. Ví dụ: Lạm phát. + lắm: đồng nghĩa với từ nhiều. Ví dụ Lắm mồm - chỉ những người nói nhiều. + Lâm: rừng cây
|
41 |
làmvượt quá phạm vi, giới hạn được quy định, cho phép tiêu lạm tiền công quỹ Đồng nghĩa: lân, lấn
|
42 |
làmTo regard with kindness; approach on the brink of, about to; whilst. Lâm chung. Approach the end, dying.
|
43 |
làmLam hay lam có thể là tên của:
Màu lam, một trong ba màu gốc bổ sung; từ đó có lam sẫm, ngọc lam, vi khuẩn lam...
Sông Lam, một trong 2 con sông lớn nhất ở Bắc Trung Bộ Việt Nam.
Huyện Lam, một huyện [..]
|
44 |
làmLâm (chữ Hán giản thể: 临县, âm Hán Việt: Lâm huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lữ Lương, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Lâm Huyện này có diện tích 2979 kilômét vuông, diện tích dâ [..]
|
45 |
làmLam là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 蓝姓, Bính âm: Lan). Họ này đứng thứ 131 trong danh sách Bách gia tính.
|
46 |
làmLâm là một thị trấn thuộc huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, Việt Nam.
Thị trấn Lâm có diện tích 4,81 km², dân số năm 1999 là 9.405 người, mật độ dân số đạt 1.955 người/km². [..]
|
47 |
làmLâm có thể chỉ:
Huyện Lâm thuộc địa cấp thị Lữ Lương, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Họ Lâm của người Á Đông
Tên gọi một thị trấn thuộc huyện Ý Yên, Nam Định: thị trấn Lâm.
Tên người: Mã L [..]
|
48 |
làmLâm là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 림, Romaja quốc ngữ: Lim) và Trung Quốc (Hán tự: 林, Bính âm: Lin). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 147, về mứ [..]
|
49 |
làmđg. Ở vào tình thế không hay cho mình. Lâm vào thế bị động. Lâm vào cảnh túng quẫn. Lâm nạn*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lâm": . lam làm lạm [..]
|
50 |
làm Ở vào tình thế không hay cho mình. | : '''''Lâm''' vào thế bị động.'' | : '''''Lâm''' vào cảnh túng quẫn.'' | : '''''Lâm''' nạn.''
|
51 |
làmđg. Ở vào tình thế không hay cho mình. Lâm vào thế bị động. Lâm vào cảnh túng quẫn. Lâm nạn*.
|
52 |
làmgặp phải, ở vào tình thế không hay cho mình lâm trọng bệnh lâm vào cảnh túng quẫn Đồng nghĩa: rơi, sa
|
<< là | lập phương >> |