Ý nghĩa của từ kv là gì:
kv nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kv. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kv mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

kv


Kv là đơn vị đo điện năng = 1000v.
Kv còn là từ viết tắt của khu vực. Ví dụ thí sinh có hộ khẩu hà nội thuộc kv 1, nghĩa là khu vực 1. Thí sinh ở khu vực 1 không được cộng điểm ưu tiên khi thi đại học. Thí sinh ở kv2, và kv3 ( vùng nông thôn, vùng miền núi) được cộng điểm ưu tiên
Caominhhv - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kv


viết tắt của " kill vehicle" cụm từ co phát triển vũ khí không gian và khoa học viễn tưởng mà được biểu thị như là một phóng động hoặc một đầu đạn nổ cho là ảnh hưởng đến mục tiêu
thanhthanh - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kv


Kilovolt
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

kv


Köchel-Verzeichnis, hay Danh mục tác phẩm của Mozart, là bộ niên giám hoàn chỉnh danh mục sáng tác của nhạc sĩ thiên tài Wolfgang Amadeus Mozart, do Ludwig von Köchel biên tập. Ký tự K hoặc KV được dù [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kv


"Kv" ghi tắt của cụm từ "Khánh Vy". Đây là một danh từ riêng được dùng để đặt tên cho con gái tại Việt Nam với ý nghĩa khi lớn lên con sẽ hạnh phúc, vui vẻ, mang đến những điều tốt đẹp cho mọi người xung quanh.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 17 tháng 7, 2019





<< bz km >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa