1 |
kleptomania Thói ăn cắp vặt, thói tắt mắt.
|
2 |
kleptomaniaDanh từ: thói ăn cắp vặt. Thường thì người ta sẽ trộm hay ăn cắp những vật quý giá, có giá trị cao như tiền bạc, trang sức hay điện thoại. Nhưng đây lại là thói ăn cắp những món đồ rẻ tiền, có thể không cần dùng đến hay đủ tiền mua nó nhưng vẫn có hành động lấy trộm nó.
|
<< glycosuria | kleenex >> |